Sắt thép Đà Nẵng - Sắt hộp - Ống - U -V - Xà gồ - Công ty Hoàng Trọng Tín Ship hàng toàn quốc
Sắt thép Đà Nẵng - Sắt hộp - Ống - U -V - Xà gồ - Công ty Hoàng Trọng Tín 0905.900.175
Sắt thép Đà Nẵng - Sắt hộp - Ống - U -V - Xà gồ - Công ty Hoàng Trọng Tín " Uy Tín - Trung Thực - Hợp Tác "
20%

thép hộp 100 x 100 x 3 ly

Mã sản phẩm:

Giá: liên hệ

Mô tả

Thép hộp hay sắt hộp (Steel Box) là một loại thép được gia công thành hình dạng hộp rỗng với độ dày thông thường từ 0.7mm đến 5.1mm. Nhờ vào cấu trúc hình dạng đặc biệt cùng với tính chất bền vững, thép hộp được đánh giá là một vật liệu vượt trội với khả năng chịu lực và có độ bền vượt trội.

Mục lục : 

1 - Thép hộp

2 - Các loại thép hộp phổ biến

3 - Bảng báo giá thép hộp

4 - Mua thép hộp ở đâu uy tín và chất lượng?

 

1 - Thép hộp

Thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ khí dân dụng, công nghiệp, quy trình sản xuất thép hộp được sản xuất qua nhiều giai đoạn khác nhau bằng quá trình xử lý thép.

Thép hộp được sản xuất tại Việt Nam bao gồm các nhà máy thép lớn như: Hòa Phát, Nguyễn Minh, Nam Hưng, Nam Kim, Hoa Sen, Việt Đức, Vinaone…, cũng như được nhập khẩu tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan, …

2 - Các loại thép hộp phổ biến

Nhờ vào chi phí khá thấp so với những loại thép khác, nên thép hộp được sử dụng khá phổ biến tại thị trường nhờ vào sự đa dạng về quy cách cũng như chất lượng.

Thép hộp vuông

Quy cách thép hộp vuông đen, mạ kẽm thường được sử dụng

Hộp vuông 20×20 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm.

Hộp vuông 25×25 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.

Hộp vuông 30×30 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 40×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 50×50 độ dầy từ 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm.

Hộp vuông 60×60 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm.

Hộp vuông 90×90 độ dầy từ 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.

Hộp vuông cở lớn 100×100 độ dầy từ 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 150×150 độ dầy từ 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 200×200 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.

Hộp vuông cở lớn 250×250 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.

Chiều dài mỗi cây là 6000mm

Thép hộp chữ nhật

Quy cách thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm thường được sử dụng:

Hộp chữ nhật 13×26 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm.

Hộp vuông 12×32 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.

Hộp vuông 20×30 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm

Hộp vuông 15×35 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm.

Hộp vuông 20×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 25×40 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm.

Hộp vuông 25×50 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm.

Hộp vuông 30×50 độ dầy từ 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 30×60 độ dầy từ 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm,1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.

Hộp vuông 40×60 độ dầy từ 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông 40×80 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm.

Hộp vuông 50×100 độ dầy từ 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.

Hộp vuông 50×100 độ dầy từ 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm.

Hộp vuông cở lớn 100×150 độ dầy từ 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 100×200 độ dầy từ 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm.

Hộp vuông cở lớn 200×300 độ dầy từ 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.5mm, 6.0mm, 6.5mm, 7.0mm, 7.5mm, 8.0mm, 8.5mm, 9.0mm, 9.5mm, 10mm.

Chiều dài mỗi cây là 6000mm.

3 - Bảng báo giá thép hộp

Thép hộp vuông đen và mạ kẽm hòa phát

Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng (Số Cây)/(Bó) Đơn giá(đ/kg)
Hộp vuông 12×12 0.7 1.47 100 Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất.
0.8 1.66
0.9 1.85
1.0 2.03
1.1 2.21
1.2 2.39
1.4 2.72
Hộp vuông 14×14 0.7 1.74 100
0.8 1.97
0.9 2.19
1.0 2.41
1.1 2.63
1.2 2.84
1.4 3.25
1.5 3.45
Hộp vuông 16×16 0.7 2.00 100
0.8 2.27
0.9 2.53
1.0 2.79
1.1 3.04
1.2 3.29
1.4 3.78
1.5 4.01
Hộp vuông 20×20 0.7 2.53 100
0.8 2.87
0.9 3.21
1.0 3.54
1.1 3.87
1.2 4.20
1.4 4.83
1.5 5.14
1.8 6.05
2.0 6.63
Hộp vuông 25×25 0.7 3.19 100
0.8 3.62
0.9 4.06
1.0 4.48
1.1 4.91
1.2 5.33
1.4 6.15
1.5 6.56
1.8 7.75
2.0 8.52
Hộp vuông 30×30 0.7 3.85 81
0.8 4.38
0.9 4.90
1.0 5.43
1.1 5.94
1.2 6.46
1.4 7.47
1.5 7.97
1.8 9.44
2.0 10.40
2.3 11.80
2.5 12.72
2.8 14.05
3.0 14.92
Hộp vuông 40×40 0.7 3.85 49
0.8 4.38
0.9 4.90
1.0 5.49
1.1 6.02
1.2 6.55
1.4 7.60
1.5 8.12
1.8 9.67
2.0 10.68
2.3 12.18
2.5 13.17
2.8 14.63
3.0 15.58
Hộp vuông 50×50 1.0 9.19 36
1.1 10.09
1.2 10.98
1.4 12.74
1.5 13.62
1.8 16.22
2.0 17.94
2.3 20.47
2.5 22.14
2.8 24.60
3.0 26.23
3.2 27.83
3.5 20.20
Hộp vuông 60×60 1.1 12.16 25
1.2 13.24
1.4 15.38
1.5 16.45
1.8 19.61
2.0 21.70
2.3 24.80
2.5 26.85
2.8 29.88
3.0 31.88
3.2 33.86
3.5 36.79
3.8 31.54
Hộp vuông 90×90 1.5 24.93 16
1.8 29.79
2.0 33.01
2.3 37.8
2.5 40.98
2.8 45.7
3.0 48.83
3.2 51.94
3.5 56.58
3.8 61.17
4.0 64.21

Chiều dài cây: 6000mm

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá hay nhãn hiệu khác Nam Hưng, Nam Kim, hoặc ống nhập khẩu …

Thép hộp chữ nhật đen và mạ kẽm hòa phát

Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng (Số Cây)/(Bó) Đơn giá(đ/kg)
Hộp chữ nhật 10×30 0.7 2.53 50 Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất.
0.8 2.87
0.9 3.21
1.0 3.54
1.1 3.87
1.2 4.2
1.4 4.83
Hộp chữ nhật 13×26 0.7 2.46 105
0.8 2.79
0.9 3.12
1.0 3.45
1.1 3.77
1.2 4.08
1.4 4.70
1.5 5.00
Hộp chữ nhật 12×32 0.7 2.79 50
0.8 3.17
0.9 3.55
1.0 3.92
1.1 4.29
1.2 4.65
1.4 5.36
1.5 5.71
1.8 6.73
2.0 7.39
Hộp chữ nhật 20×25 0.7 2.86 64
0.8 3.25
0.9 3.63
1.0 4.01
1.1 4.39
1.2 4.76
1.4 5.49
1.5 5.85
1.8 6.90
2.0 7.57
Hộp chữ nhật 20×30 0.7 3.19 77
0.8 3.62
0.9 4.06
1.0 4.48
1.1 4.91
1.2 5.33
1.4 6.15
1.5 6.56
1.8 7.75
2.0 8.52
Hộp chữ nhật 15×35 0.7 3.19 90
0.8 3.62
0.9 4.06
1.0 4.48
1.1 4.91
1.2 5.33
1.4 6.15
1.5 6.56
1.8 7.75
2.0 8.52
Hộp chữ nhật 20×40 0.7 3.85 72
0.8 4.38
0.9 4.90
1.0 5.43
1.1 5.94
1.2 6.46
1.4 7.47
1.5 7.97
1.8 9.44
2.0 10.40
2.3 11.80
2.5 12.72
2.8 14.05
3.0 14.92
Hộp chữ nhật 25×40 0.7 4.18 60
0.8 4.75
0.9 5.33
1.0 5.9
1.1 4.46
1.2 7.02
1.4 8.13
1.5 8.68
1.8 10.29
2.0 11.34
2.3 12.89
Hộp chữ nhật 25×50 0.7 4.83 72
0.8 5.51
0.9 6.18
1.0 6.84
1.1 7.50
1.2 8.15
1.4 9.45
1.5 10.09
1.8 11.98
2.0 13.23
2.3 15.05
2.5 16.25
2.8 18.01
3.0 19.16
3.2 20.29
Hộp chữ nhật 30×50 0.7 5.16 60
0.8 5.88
0.9 6.60
1.0 7.31
1.1 8.02
1.2 8.72
1.4 10.11
1.5 10.80
1.8 12.83
2.0 14.17
2.3 16.14
2.5 17.43
2.8 19.33
3.0 20.57
Hộp chữ nhật 30×60 0.8 6.64 50
0.9 7.45
1.0 8.25
1.1 9.05
1.2 9.85
1.4 11.43
1.5 12.21
1.8 14.53
2.0 16.05
2.3 18.3
2.5 19.78
2.8 21.97
3.0 23.4
Hộp chữ nhật 40×60 1.0 9.19 40
1.1 10.09
1.2 10.98
1.4 12.74
1.5 13.62
1.8 16.22
2.0 17.94
2.3 20.47
2.5 22.14
2.8 24.60
3.0 26.23
3.2 27.83
3.5 30.20
Hộp chữ nhật 40×80 1.1 12.16 32
1.2 13.24
1.4 15.38
1.5 16.45
1.8 19.61
2.0 21.7
2.3 24.8
2.5 26.85
2.8 29.88
3.0 31.88
3.2 33.86
3.5 36.79
Hộp chữ nhật 45×90 1.2 14.93 32
1.4 17.36
1.5 18.57
1.8 22.16
2.0 24.53
2.3 28.05
2.5 30.38
2.8 33.84
3.0 36.12
3.2 38.38
3.5 41.74
Hộp chữ nhật 40×100 1.4 17.36 24
1.5 18.57
1.8 22.16
2.0 24.53
2.3 28.05
2.5 30.38
2.8 33.84
3.0 36.12
3.2 38.38
3.5 41.74
Hộp chữ nhật 50×100 1.4 19.34 18
1.5 20.69
1.8 24.7
2.0 27.36
2.3 31.3
2.5 33.91
2.8 37.79
3.0 40.36
3.2 42.9
3.5 46.69
3.8 50.43
4.0 52.90
Hộp chữ nhật 60×120 1.5 24.93 18
1.8 29.79
2.0 33.01
2.3 37.80
2.5 40.98
2.8 45.70
3.0 48.83
3.2 51.94
3.5 56.58
3.8 61.17
4.0 64.21

Chiều dài cây: 6000mm

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá hay nhãn hiệu khác Nam Hưng, Nam Kim, hoặc ống nhập khẩu …

Thép hộp đen giá tốt, đúng chất lượng, nhãn mác đầy đủ, chứng chỉ chất lượng kèm theo.

Thép hộp cở lớn

Sản phẩm Độ dầy Trọng lượng (Số Cây)/(Bó) Đơn giá(đ/kg)
Hộp cỡ lớn
100×100
2.0 36.78 16 Liên hệ số hotline để nhận báo giá sớm và nhanh nhất.
2.5 45.69
2.8 50.98
3.0 54.49
3.2 57.97
3.5 63.17
3.8 68.33
4.0 71.74
4.5 80.20
Hộp cỡ lớn
150×150
2.5 69.24 9
2.8 77.36
3.0 82.75
3.2 88.12
3.5 96.14
3.8 104.12
4.0 109.42
4.5 122.59
Hộp cỡ lớn
200×200
4.0 147.1 4
4.5 164.98
5.0 182.75
5.5 200.4
6.0 217.94
6.5 235.37
7.0 252.68
7.5 269.88
8.0 286.97
8.5 303.95
9.0 320.81
9.5 337.56
10.0 354.19
Hộp cỡ lớn
250×250
4.0 184.78 4
4.5 207.37
5.0 229.85
5.5 252.21
6.0 274.46
6.5 296.6
7.0 318.62
7.5 340.53
8.0 362.33
8.5 384.02
9.0 405.59
9.5 427.05
10.0 448.39
Hộp cỡ lớn
100×150
2.5 57.46 12
2.8 64.17
3.0 68.62
3.2 73.04
3.5 79.66
3.8 86.23
4.0 90.58
4.5 101.40
Hộp cỡ lớn
100×200
2.5 69.24 8
2.8 77.36
3.0 82.75
3.2 88.12
3.5 96.14
3.8 104.12
4.0 109.42
4.5 122.59
Hộp cỡ lớn
250×300
4.0 184.78 6
4.5 207.37
5.0 229.85
5.5 252.21
6.0 274.46
6.5 296.6
7.0 318.62
7.5 340.53
8.0 362.33
8.5 384.02
9.0 405.59
9.5 427.05
10.0 448.39

Chiều dài cây: 6000mm

Tiêu chuẩn: ASTM A500, TCVN 3783 – 82

Dung sai cho phép về Đường kính: ±1%

Dung sai cho phép về trọng lượng: ± 8%

Quy cách khác vui lòng liên hệ hotline để được báo giá 

thép hộp mạ kẽm

4 - Mua thép hộp ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép hôp ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng? Hãy tham khảo tại Công ty Hoàng Trọng Tín chuyên cung cấp thép ống đen, ống kẽm nhà máy Hòa Phát,Sao Việt, 190, Seah, Việt Đức, Sunsco, Hùng Vĩ, Vinapipe, Vinaone, …. Hàng nhập khẩu từ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc

Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:

Sản phẩm thép hộp được Công ty Hoàng Trọng Tín đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh:

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép hộp, tuy nhiên Công ty Hoàng Trọng Tín luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Công ty Hoàng Trọng Tín là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng…,  và phân phối tại thị trường Việt Nam.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:

Khi lựa chọn mua thép hộp tại Công ty Hoàng Trọng Tín khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Giao hàng miễn phí trong phạm vi : Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Nha Trang, Phú Yên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Ninh Thuận, Bình Thuận…

Điện Thoại : 0905.900175 - 0905.900.151

Bình luận

Sản phẩm khác


<
Thiết kế web Đà Nẵng ChipChipWeb