Thép tròn đặc S45C là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.
1. Kích thước lựa chọn
C45: OD 8mm – 600mm
Ngoài ra còn có
Thép tấm C45 độ dày 10mm – 1500mm x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm
Thép thanh : 200mm – 1000mm
Thép vuông đặc : 20mm-800mm
Lục giác
Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,
2. Mác thép tương đương
Quốc gia
Mỹ
Anh
Nhật
Úc
Tiêu chuẩn
ASTM A29
EN 10083-2
JIS G4051
AS 1442
Mác thép
1045
C45/1.1191
S45C
1045
3. Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn
Mác thép
C
Mn
P
S
Si
Ni
Cr
ASTM A29
1045
0.43-0.50
0.60-0.90
0.04
0.050
-
-
-
EN 10083-2
C45/1.1191
0.42-0.50
0.50-0.90
0.03
0.035
0.04
0.4
0.4
JIS G4051
S45C
0.42-0.48
0.60-0.90
0.03
0.035
0.15-0.35
-
-
4. Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
OD (mm)
Độ dày t (mm)
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)
Độ bền kéo
(N/mm2)
Độ dãn dài
A5 (%)
Giảm diện tích
Z (%)
<16
<8
min. 490
700-850
min. 14
min. 35
<17-40
<8<=20
min. 430
650-800
min. 16
min. 40
<41-100
<20<=60
min. 370
630-780
min. 17
min. 45
5. Rèn thép tròn đặc S45C
Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
6. Quá trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng:
1100 – 850°C
Tiêu chuẩn hóa:
840 – 880°C/nhiệt thường
Ủ mềm:
680 – 710°C/lò luyện
Làm cứng:
820 – 860°C/nước, dầu
Ủ:
550 – 660°C/không khí
7. Quá trình làm cứng
Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC trong dầu hoặc nước Độ cứng bề mặt
Mác thép Số thép Độ cứng bề mặt
C45 1.1191 min. 55 HRC
8. Ứng dụng
Thép tròn đặc S45C được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ
Mô tả
Thép tròn đặc S45C là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.
1. Kích thước lựa chọn
Ngoài ra còn có
Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,
2. Mác thép tương đương
Quốc gia
Mỹ
Anh
Nhật
Úc
Tiêu chuẩn
ASTM A29
EN 10083-2
JIS G4051
AS 1442
Mác thép
1045
C45/1.1191
S45C
1045
3. Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn
Mác thép
C
Mn
P
S
Si
Ni
Cr
ASTM A29
1045
0.43-0.50
0.60-0.90
0.04
0.050
-
-
-
EN 10083-2
C45/1.1191
0.42-0.50
0.50-0.90
0.03
0.035
0.04
0.4
0.4
JIS G4051
S45C
0.42-0.48
0.60-0.90
0.03
0.035
0.15-0.35
-
-
4. Tính chất cơ lý
OD (mm)
Độ dày t (mm)
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)
Độ bền kéo
(N/mm2)
Độ dãn dài
A5 (%)
Giảm diện tích
Z (%)
<16
<8
min. 490
700-850
min. 14
min. 35
<17-40
<8<=20
min. 430
650-800
min. 16
min. 40
<41-100
<20<=60
min. 370
630-780
min. 17
min. 45
5. Rèn thép tròn đặc S45C
Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
6. Quá trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng:
1100 – 850°C
Tiêu chuẩn hóa:
840 – 880°C/nhiệt thường
Ủ mềm:
680 – 710°C/lò luyện
Làm cứng:
820 – 860°C/nước, dầu
Ủ:
550 – 660°C/không khí
7. Quá trình làm cứng
Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC trong dầu hoặc nước
Độ cứng bề mặt
8. Ứng dụng
Thép tròn đặc S45C được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ
Bình luận