+ Công dụng: Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, …
+ Mác thép của Nga : CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101,
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101
JIS G3192 -1990
Kích thước danh nghĩa
Kích thước mặt cắt ngang
Diện tích mặt cắt ngang
KL 1 m chiều dài
Khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh
Mômen quán tính
Bán kính xoay
Module tiết diện
H X B
t1
t2
r1
r2
A
W
Cy
Ix
Iy
ix
iy
Zx
Zy
mm
mm
mm
mm
mm
cm2
kg/m
cm
cm4
cm4
cm
cm
cm3
cm3
75 X 40
5
7
8
4
8.818
6.92
1.28
75.3
12.2
2.92
1.17
20.1
4.47
100 X 50
5
7.5
8
4
11.92
9.36
1.54
188
26.0
3.97
1.48
37.6
7.52
125 X 65
6
8
8
4
17.11
13.4
1.90
424
61.8
4.98
1.90
67.8
13.4
150 X 75
6.5
10
10
5
23.71
18.6
2.28
861
117
6.03
2.22
115
22.4
180 X 75
*
7.0
10.5
11
5.5
27.20
21.4
1,380
131
7.12
2.19
153
24.3
200 X 80
7.5
11
12
6
31.33
24.6
2.21
1,950
168
7.88
2.32
195
29.1
200 X 90
*
8
13.5
14
7
38.65
30.3
2.74
2,490
277
8.02
2.68
249
44.2
250 X 90
9
13
14
7
44.07
34.6
2.40
4,180
294
9.74
2.58
334
44.5
*
11
14.5
17
8.5
51.17
40.2
4,680
329
9.56
2.54
374
49.9
300 X 90
9
13
14
7
48.57
38.1
2.22
6,440
309
11.50
2.54
494
54.1
*
10
15.5
19
9.5
55.74
43.8
7,410
360
11.50
2.54
494
54.1
*
12
16
19
9.5
61.90
48.6
7,870
379
11.30
2.48
525
56.4
380 X 100
10.5
16
18
9
69.69
54.5
2.41
14,500
535
14.50
2.78
763
70.5
*
13
20
24
12
85.71
67.3
2.54
17600
655
14.30
2.76
926
87.8
TCVN 1654 – 75 & GOST 380 – 94
H X B
t1
t2
r1
r2
A
W
Cy
Ix
Iy
ix
iy
Zx
Zy
mm
mm
mm
mm
mm
cm2
kg/m
cm
cm4
cm4
cm
cm
cm3
cm3
50X32
4.4
7.0
6.0
2.5
5.16
4084
1.16
23.8
5.61
1.92
0.954
9.1
2.75
65 X 36
4.4
7.2
6.0
2.5
7.51
5.90
1.24
48.6
8.7
2.54
1.08
15.0
3.68
80 X 40
4.5
7.4
6.5
2.5
8.98
7.05
1.31
89.4
12.8
3.16
1.19
22.4
4.75
100 X 46
4.5
7.6
7.0
3.0
10.90
8.59
1.44
174
20.4
3.99
1.37
34.8
6.46
120 X 52
4.8
7.8
7.5
3.0
13.30
10.40
1.54
304
31.2
4.78
1.53
50.6
8.52
140 X 58
4.9
8.1
8.0
3.0
15.60
12.30
1.67
491
45.4
5.60
1.70
70.2
11.0
160X64
5.0
8.4
8.5
3.5
18.10
14.20
1.80
747
68.3
6.42
1.87
93.4
13.8
180 X 70
5.1
8.7
9.0
3.5
20.7
16.30
1090
86.0
121.0
17.0
180 X 74
*
5.1
8.7
9.0
3.5
17.40
200 X 76
5.2
9.0
9.5
4.0
23.4
18.40
1520
113.0
152.0
20.5
240 X 90
5.6
10.0
10.5
4.0
30.6
24.0
2900
208.0
242.0
31.6
270 X 95
6.0
10.5*
11
4.5
35.2
27.7
4160
262.0
308.0
37.3
300 X 100
6.5
11.0
12.0
5.0
40.5
31.8
5810
327.0
387.0
43.6
3. Thép hình V, V25x25, V30x30, V40x40, V50x50, V63x63, V65x65, V70, V75, V80, V90, V100x100, V120x120, V130, V150x150, V175x175, V200x200, V250…. độ dày từ 3li đến 12li
Kinh doanh thép hình V, nhập khẩu thép hình V từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Mác thép SS540, A36 Chuyên dụng cho nghành đóng tàu, lò hơi…
Bảng quy cách thép hình V tính theo Bazem thông dụng
TCVN 1656 – 85
Kích thước lý thuyết
Kích thước mặt cắt ngang
Diện tích mặt cắt ngang
KL 1 m chiều dài
Khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh
Mômen quán tính
Bán kính
Tiết diện
A X B
t
r1
r2
A
W
Cx=Cy
Ix=Iy
Iu
Iv
ix=iy
iu
iv
Sx=Sy
mm
mm
mm
mm
cm2
kg/m
cm
cm4
cm4
cm4
cm
cm
cm
cm3
20 X 20
3
3.5
1.2
1.13
0.89
0.60
0.40
0.63
0.17
0.59
0.75
0.39
0.280
25 X 25
3
3.5
1.2
1.43
1.12
0.73
0.81
1.29
0.34
0.75
0.95
0.49
0.448
30 X 30
3
4.5
1.25
1.786
1.46
0.89
1.77
2.8
0.59
0.97
1.23
0.63
0.661
40 X 40
3
5
1.7
2.35
1.85
1.09
3.55
5.63
1.47
1.25
1.55
0.79
1.21
4
5
1.7
3.08
2.42
1.13
4.58
7.26
1.90
1.22
1.53
0.78
1.56
5
5
1.7
3.79
2.97
1.17
5.53
8.75
2.3
1.2
1.54
0.78
1.91
45 X 45
3
5
1.7
2.65
2.08
1.21
5.13
8.13
2.12
1.39
1.75
0.89
1.54
4
5
1.7
3.48
2.73
1.26
6.63
10.5
2.74
1.38
1.74
0.89
2
5
5
1.7
4.29
3.37
1.3
8.03
12.5
3.29
1.37
1.72
0.88
2.46
50 X 50
3
5.5
1.8
2.96
2.32
1.33
7.11
11.3
2.95
1.55
1.95
1.00
1.86
4
5.5
1.8
3.89
3.05
1.38
9.21
14.6
3.8
1.54
1.94
0.99
2.49
5
5.5
1.8
4.80
3.77
1.42
11.2
17.8
4.63
1.53
1.92
0.986
3.08
60 X 60
4
7
2,3
4.72
3.71
1.62
16.21
25.69
6.72
1.85
2.33
1.19
3.66
5
7
2,3
5.83
4.58
1.66
19.79
31.4
8.18
1.84
2.32
1.18
4.52
6
7
2,3
6.92
5.43
1.70
23.21
36.81
9.6
1.83
2.31
1.18
5.24
63 X 63
4
7
2.3
4.96
3.90
1.69
18.90
29.90
7.81
1.95
2.45
1.25
5
7
2.3
6.13
4.81
1.74
23.10
36.60
9.52
1.94
2.44
1.25
6
7
2.3
7.28
5.72
1.78
27.10
42.90
11.2
1.93
2.43
1.24
65 X 65
5
8.5
3
6.367
5.00
1.77
25.3
40.1
10.5
1.99
2.51
1.28
5.36
6
8.5
4
7.527
5.91
1.81
29.4
46.6
12.2
1.98
2.49
1.27
6.26
8
8.5
6
9.761
7.66
1.88
36.8
58.3
15.3
1.94
2.44
1.25
7.96
70 X 70
5
8
2.7
6.86
5.38
1.90
31.90
50.70
13.20
2.16
2.72
1.39
6.23
6
8
2.7
8.15
6.39
1.94
37.6
59.6
15.5
2.15
2.71
1.37
7.33
7
8
2.7
9.42
7.39
1.99
43.00
68.20
17.80
2.14
2.69
1.37
8.43
75 X 75
5
9
3
7.39
5.80
2.02
39.50
62.20
16.40
2.31
2.91
1.49
7.13
6
9
3
8.78
6.89
2.06
49.6
73.9
19.3
2.30
2.90
1.48
8.47
7
9
3
10.10
7.65
2.10
53.30
84.60
22.10
2.29
2.89
1.48
9.67
8
9
3
11.50
9.02
2.15
59.80
94.60
24.80
2.28
2.87
1.47
11
9
9
3
12.8
10.10
2.18
66.1
105
27.5
2.27
2.86
1.46
12.1
80 X 80
6
9
3
9.38
7.36
2.19
57
90.4
23.5
2.47
3.11
1.58
9.7
7
9
3
10.80
8.51
2.23
65.3
104
27
2.45
3.09
1.58
11.12
8
9
3
12.3
9.65
2.27
73.40
116.0
30.30
2.40
3.08
1.57
12.6
90 X 90
6
10
3.5
10.8
8.33
2.43
82.1
130
34
2.78
3.48
1.79
12.3
7
10
3.5
12.3
9.64
2.47
94.3
150
38.9
2.77
3.49
1.78
14.2
8
10
3.5
13.9
10.9
2.51
106
168
43.8
2.76
3.48
1.77
16.0
9
10
3.5
15.6
12.2
2.55
118
186
48.6
2.75
3.46
1.77
17.65
100 x 100
7
12
4
13.8
10.8
2.71
131
207
54.2
3.08
3.88
1.98
17.7
8
12
4
15.6
12.2
2.75
147
233
60.9
3.07
3.88
1.98
19.86
10
12
4
19.2
15.1
2.83
179
284
74.1
3.05
3.84
1.96
24.4
12
12
4
22.8
17.9
2.91
209
331
86.9
3.03
3.81
1.95
29.1
JIS G3192 – 1990
120 x 120
8
12
5
18.76
14.7
3.24
258
410
106
3.71
4.67
2.38
29.5
10.0
12
5
23.2
18.2
3.31
313.0
515
132
3.69
4.64
2.36
36.0
125 x 125
8
14
4.6
19.7
15.5
3.36
294.0
467.0
122.0
3.87
4.87
2.49
10
14
4.6
24.3
19.1
3.45
360.0
571.0
149.0
3.85
4.84
2.47
12
14
4.6
28.9
22.7
3.53
422.0
670.0
174.0
3.82
4.82
2.46
130 x 130
9
12
6
22.74
17.9
3.53
366
583
150
4.01
5.06
2.57
38.7
10
12
6
25.16
19.7
3.57
403
641
165
4.0
5.05
2.56
42.8
12
12
8.5
29.76
23.4
3.64
467
743
192
3.96
5.0
2.54
49.9
15
12
8.5
36.75
28.8
3.76
568
902
234
3.93
4.95
2.53
61.5
4. Thép chữ H 200 x 200, H250 x 250, H300 x 300, H400 x 400
Thép hình chữ H: H100 x 100, H 150 x 150, H 175 x 175……..H 400 x 400
Thép hình chữ H: H100, H 125, H 200, H 175, H294… H 400
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, …..
+ Công dụng: Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
+ Mác thép của Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36, SS400
Mô tả
Công ty Hoàng Trọng TÍn có đầy đủ các loại: I100, I120, I150, I198, I200, I200, I248, I250, I298, I300, I346, I350, I400, I450, I446, I482, I496, I500, I588, I582, I596, I600, I700, I800, I900, I1000, I1100..
Thép hình chữ I: Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .
H (mm)
B (mm)
t1(mm)
t2 (mm)
L (m)
W (kg/m)
100
55
4.5
6.5
6
9.46
120
64
4.8
6.5
6
11.50
150
75
5
7
12
14,0
194
150
6
9
6/12
29.9
198
99
4.5
7
6/12
18,2
200
100
5,5
8
6/12
21,3
248
124
5
8
6/12
25.1
250
125
6
9
12
29,6
298
149
5.5
8
12
32,0
300
150
6,5
9
12
36,7
346
174
6
9
12
41,4
350
175
7
11
12
49,6
396
199
7
11
12
56,6
400
200
8
13
12
66,0
446
199
8
13
12
66,2
450
200
9
14
12
76,0
482
300
11
15
12
111,0
496
199
9
14
12
79,5
500
200
10
16
12
89,6
500
300
11
18
12
128,0
588
300
12
20
12
147,0
596
199
10
15
12
94,6
600
200
11
17
12
106,0
600
300
12
20
12
151,0
700
300
13
24
12
185,0
800
300
14
26
12
210
900
300
16
28
12
240
2. Thép hình U 80 x 40, U100 x 50, U 125 x 65, U 150 x 75,…
(U50,U80,U100,U120,U125,U140,U150,U160,U180,U200,U250,U300,U380,U400)
+ Công dụng: Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, …
+ Mác thép của Nga : CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101,
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101
H X B
t1
t2
r1
r2
A
W
Cy
Ix
Iy
ix
iy
Zx
Zy
mm
mm
mm
mm
mm
cm2
kg/m
cm
cm4
cm4
cm
cm
cm3
cm3
75 X 40
5
7
8
4
8.818
6.92
1.28
75.3
12.2
2.92
1.17
20.1
4.47
100 X 50
5
7.5
8
4
11.92
9.36
1.54
188
26.0
3.97
1.48
37.6
7.52
125 X 65
6
8
8
4
17.11
13.4
1.90
424
61.8
4.98
1.90
67.8
13.4
150 X 75
6.5
10
10
5
23.71
18.6
2.28
861
117
6.03
2.22
115
22.4
180 X 75
*
7.0
10.5
11
5.5
27.20
21.4
1,380
131
7.12
2.19
153
24.3
200 X 80
7.5
11
12
6
31.33
24.6
2.21
1,950
168
7.88
2.32
195
29.1
200 X 90
*
8
13.5
14
7
38.65
30.3
2.74
2,490
277
8.02
2.68
249
44.2
250 X 90
9
13
14
7
44.07
34.6
2.40
4,180
294
9.74
2.58
334
44.5
*
11
14.5
17
8.5
51.17
40.2
4,680
329
9.56
2.54
374
49.9
300 X 90
9
13
14
7
48.57
38.1
2.22
6,440
309
11.50
2.54
494
54.1
*
10
15.5
19
9.5
55.74
43.8
7,410
360
11.50
2.54
494
54.1
*
12
16
19
9.5
61.90
48.6
7,870
379
11.30
2.48
525
56.4
380 X 100
10.5
16
18
9
69.69
54.5
2.41
14,500
535
14.50
2.78
763
70.5
*
13
20
24
12
85.71
67.3
2.54
17600
655
14.30
2.76
926
87.8
H X B
t1
t2
r1
r2
A
W
Cy
Ix
Iy
ix
iy
Zx
Zy
mm
mm
mm
mm
mm
cm2
kg/m
cm
cm4
cm4
cm
cm
cm3
cm3
50X32
4.4
7.0
6.0
2.5
5.16
4084
1.16
23.8
5.61
1.92
0.954
9.1
2.75
65 X 36
4.4
7.2
6.0
2.5
7.51
5.90
1.24
48.6
8.7
2.54
1.08
15.0
3.68
80 X 40
4.5
7.4
6.5
2.5
8.98
7.05
1.31
89.4
12.8
3.16
1.19
22.4
4.75
100 X 46
4.5
7.6
7.0
3.0
10.90
8.59
1.44
174
20.4
3.99
1.37
34.8
6.46
120 X 52
4.8
7.8
7.5
3.0
13.30
10.40
1.54
304
31.2
4.78
1.53
50.6
8.52
140 X 58
4.9
8.1
8.0
3.0
15.60
12.30
1.67
491
45.4
5.60
1.70
70.2
11.0
160X64
5.0
8.4
8.5
3.5
18.10
14.20
1.80
747
68.3
6.42
1.87
93.4
13.8
180 X 70
5.1
8.7
9.0
3.5
20.7
16.30
1090
86.0
121.0
17.0
180 X 74
*
5.1
8.7
9.0
3.5
17.40
200 X 76
5.2
9.0
9.5
4.0
23.4
18.40
1520
113.0
152.0
20.5
240 X 90
5.6
10.0
10.5
4.0
30.6
24.0
2900
208.0
242.0
31.6
270 X 95
6.0
10.5*
11
4.5
35.2
27.7
4160
262.0
308.0
37.3
300 X 100
6.5
11.0
12.0
5.0
40.5
31.8
5810
327.0
387.0
43.6
3. Thép hình V, V25x25, V30x30, V40x40, V50x50, V63x63, V65x65, V70, V75, V80, V90, V100x100, V120x120, V130, V150x150, V175x175, V200x200, V250…. độ dày từ 3li đến 12li
Kinh doanh thép hình V, nhập khẩu thép hình V từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Mác thép SS540, A36 Chuyên dụng cho nghành đóng tàu, lò hơi…
Bảng quy cách thép hình V tính theo Bazem thông dụng
4. Thép chữ H 200 x 200, H250 x 250, H300 x 300, H400 x 400
Thép hình chữ H: H100 x 100, H 150 x 150, H 175 x 175……..H 400 x 400
Thép hình chữ H: H100, H 125, H 200, H 175, H294… H 400
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, …..
+ Công dụng: Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
+ Mác thép của Nga : CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36, SS400
B
r1
r2
r
W
Ix
Iy
ix
iy
Zx
mm
mm
mm
mm
Kg/m
cm4
cm4
cm
cm
cm3
Bình luận