TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
SẢN PHẨM
TIN TỨC
TUYỂN DỤNG
LIÊN HỆ
THÉP HÌNH (H-I-U-V)
+ thép Ray
+ thép hình H
+ Thép hình I
+ Thép hình U
+ Thép Góc V
THÉP TẤM
THÉP ỐNG
+ Thép ống đúc
+ thép ống mạ kẽm
+ Ống thép đen
THÉP TRÒN ĐẶC
XÀ GỒ THÉP CHỮ C, Z
THÉP HỘP
+ Thép hộp đen
+ Thép hộp mạ kẽm
GIA CÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Sales 02
Sales 01
Chính thức điều tra chống bán phá giá đối với sản phẩm thép hình chữ H
Hoà Phát tiếp quản siêu dự án thép 60.000 tỷ DN Đài Loan bỏ chạy
ỐNG THÉP TIÊU CHUẨN API5L GR B
QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC VỀ ĐƯỜNG KÍNH VÀ ĐỘ DÀY
Phân biệt thép ống đúc và thép ống hàn
SẢN PHẨM / THÉP TRÒN ĐẶC
Thép tròn đặc S45C tại Đà Nẵng , Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế, Dung Quất, Quảng Trị, Quảng Bình
+ Mã sản phẩm :
TTD01
+ Lượt xem :
1.852
+ Tình trạng :
Còn hàng
Tải Catalogue
Liên hệ đặt hàng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Thép Tròn Đặc S45C
Thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán..
Thép tròn đặc S45C là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.
1. Kích thước lựa chọn
C45: OD 8mm – 600mm
Xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc
Ngoài ra còn có
Thép tấm C45 độ dày 10mm – 1500mm x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm
Thép thanh : 200mm – 1000mm
Thép vuông đặc : 20mm-800mm
Lục giác
Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,
2. Mác thép tương đương
Quốc gia
Mỹ
Anh
Nhật
Úc
Tiêu chuẩn
ASTM A29
EN 10083-2
JIS G4051
AS 1442
Mác thép
1045
C45/1.1191
S45C
1045
3. Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn
Mác thép
C
Mn
P
S
Si
Ni
Cr
ASTM A29
1045
0.43-0.50
0.60-0.90
0.04
0.050
-
-
-
EN 10083-2
C45/1.1191
0.42-0.50
0.50-0.90
0.03
0.035
0.04
0.4
0.4
JIS G4051
S45C
0.42-0.48
0.60-0.90
0.03
0.035
0.15-0.35
-
-
4. Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
OD (mm)
Độ dày t (mm)
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm
2
)
Độ bền kéo
(N/mm
2
)
Độ dãn dài
A
5
(%)
Giảm diện tích
Z (%)
<16
<8
min. 490
700-850
min. 14
min. 35
<17-40
<8<=20
min. 430
650-800
min. 16
min. 40
<41-100
<20<=60
min. 370
630-780
min. 17
min. 45
Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
OD (mm)
Độ dày t (mm)
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm
2
)
Độ bền kéo (N/mm
2
)
Độ giãn dài A
5
(%)
<16
<16
min. 390
min. 620
min. 14
<17-100
<16<=100
min. 305
min. 305
min. 16
<101-250
<100<250
min. 275
min. 560
min. 16
5. Rèn thép tròn đặc S45C
Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
6. Quá trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng:
1100 – 850°C
Tiêu chuẩn hóa:
840 – 880°C/nhiệt thường
Ủ mềm:
680 – 710°C/lò luyện
Làm cứng:
820 – 860°C/nước, dầu
Ủ:
550 – 660°C/không khí
7. Quá trình làm cứng
Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC trong dầu hoặc nước
Độ cứng bề mặt
Mác thép Số thép Độ cứng bề mặt
C45 1.1191 min. 55 HRC
8. Ứng dụng
Thép tròn đặc S45C được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ.
Các sản phẩm cùng loại
kho thép tròn đặc tại chu Lai , Quảng Nam
Tải Catalogue
Chi tiết
kho thép tròn đặc c45 tại Dung Quất , Quảng Ngãi
Tải Catalogue
Chi tiết
thép tròn đặc d50-c45
Tải Catalogue
Chi tiết
kho thép tròn đặc từ D14-250 tại Đà Nẵng , Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế, Dung Quất, Quảng Trị, Quảng Bình , Kon tum , Gia Lai
Tải Catalogue
Chi tiết
thép tròn đặc D14 S45c- nhập khẩu
Tải Catalogue
Chi tiết
Gia công cắt theo mọi kích thước
Tải Catalogue
Chi tiết
thép tròn đặc SCR420
Tải Catalogue
Chi tiết
Thép tròn đặc S50c
Tải Catalogue
Chi tiết
©
CÔNG TY TNHH MTV HOÀNG TRỌNG TÍN
681 Trường Chinh, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
+ Đang online :
6
+ Lượt truy cập :
315.064