Thép tấm chịu nhiệt HARDOX
Thép Tấm Chịu Nhiệt HARDOX có tính chất đặc biệt (có pha thêm hợp kim) nên khả năng chịu nhiệt rất bền.
Ưu điểm:
Tính ổn định nóng: Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
Tính bền nóng: Là khả năng hoạt động lâu dài, chịu được tải trọng yêu cầu mà không biến dạng ở nhiệt độ cao
Thép bền nhiệt: Dùng chế tạo các chi tiết chịu tải trọng nặng và chịu nhiệt độ từ 300-700 Độ C.
Thép chịu nhiệt cao: Dùng chế tạo các chi tiết có thể chống sự ăn mòn của các khí ở nhiệt độ > 550 Độ C.
Ứng dụng:
Thép làm Xupap xả.
Thép làm nồi hơi và Tuabin hơi
Ống dẫn hơi
Thép Tấm Chịu Nhiệt A515, A516 Gr 50, Gr 60
Tính chất cơ lý |
Steel plate |
Tiêu chuẩn Standard |
Mác thépGrade |
Độ bền cơ lý Mechanical Properties |
|
|
Giới hạn chảyYeild Point(Mpa) |
Giới hạn đứtTensile Strength(Mpa) |
Độ giãn dàiElongation(%) |
ASTM A515 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
Gr 55 |
205 min |
380-515 |
23 |
|
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 60S |
220 min |
415-550 |
21 |
ASTM A516 |
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 65S |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
Gr 70S |
260 min |
485-620 |
17 |